Ferricure 150Mg

410,000 đ

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Khách hàng lấy sỉ, sll vui lòng liên hệ call/Zalo để được cập nhật giá

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

 

author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:

Video

Ferricure 150mg

Thành phần

Mỗi viên Ferricure 150mg chứa Sắt (dưới dạng Polysaccharid iron complex) 150mg.

Công dụng

Ferricure 150mg được chỉ định để phòng và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, bao gồm các trường hợp như sau cắt dạ dày, hội chứng suy dinh dưỡng và phụ nữ mang thai.

Đối tượng sử dụng

Thuốc được sử dụng cho người bị thiếu máu do thiếu sắt. Tuy nhiên, thuốc không được chỉ định cho trẻ em dưới 12 tuổi.

Cách dùng

Liều dùng và cách dùng cụ thể cần được bác sĩ hoặc dược sĩ hướng dẫn. Thông tin về liều lượng không được cung cấp trong tài liệu nguồn.

Chống chỉ định

Không sử dụng Ferricure 150mg nếu bạn:

  • Mẫn cảm với sắt (II) sulfat.
  • Thừa sắt trong cơ thể (bệnh mô nhiễm sắt, nhiễm hemosiderin và thiếu máu tan máu).
  • Bị hẹp thực quản, túi cùng đường tiêu hóa.

Chú ý đề phòng

Cần thận trọng khi sử dụng Ferricure 150mg cho người bệnh có nghi ngờ loét dạ dày, viêm ruột hồi hoặc viêm loét ruột kết mạn. Viên nén bao phim, giải phóng chậm trong cơ thể, có thể gây độc cho người cao tuổi hoặc người có chuyển vận ruột chậm. Không uống thuốc khi nằm.

Thời kỳ mang thai và cho con bú

Sắt (II) sulfat được sử dụng cho phụ nữ mang thai khi bị thiếu máu do thiếu sắt và acid folic. Thuốc cũng có thể được sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú.

Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi sử dụng Ferricure 150mg đồng thời với các thuốc sau:

  • Ofloxacin, ciprofloxacin, norfloxacin
  • Thuốc kháng acid (như calci carbonat, natri carbonat và magnesi trisilicat)
  • Trà
  • Tetracyclin
  • Penicilamin
  • Carbidopa/levodopa
  • Methyldopa
  • Quinolon
  • Hormon tuyến giáp
  • Muối kẽm

Việc sử dụng đồng thời có thể làm giảm hấp thu sắt hoặc các thuốc khác.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ không thường xuyên có thể gặp phải bao gồm:

  • Đau bụng
  • Buồn nôn
  • Nôn
  • Táo bón
  • Phân đen (không có ý nghĩa lâm sàng)
  • Răng đen (nếu dùng thuốc nước)
  • Nổi ban da (ít gặp)

Có thể hạn chế tác dụng phụ bằng cách uống liều thấp, sau đó tăng dần, hoặc uống cùng một ít thức ăn.

Đóng gói

Hộp 29 viên

Xuất xứ

Glenmark, Ấn Độ

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Mọi thông tin về dược phẩm được cung cấp tại Trường Anh Vĩnh Phúc - truonganhvp.com chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc/tpcn cần được tư vấn từ bác sĩ, người có chuyên môn. Tuyệt đối không tự ý sử dụng thuốc khi không được chỉ định. Thông tin chúng tôi cung cấp có thể chưa đầy đủ và không thể thay thế chỉ định của bác sĩ.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ